Bước tới nội dung

Quỳ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:16, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (quỵ) /ɡˠiuᴇX/ tư thế đặt đầu gối và cẳng chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục
    quỳ gối
    quỳ lạy
    phạt quỳ
Nhà sư quỳ gối trước tượng Phật

Xem thêm