Bước tới nội dung

Đằm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (đạm) /*daːms/ kín đáo, yên tĩnh, không lộ cảm xúc nóng nảy; (nghĩa chuyển) êm, không xóc nảy, không nghiêng ngả; (nghĩa chuyển) êm dịu và có cảm xúc; (cũng) đầm
    đằm tính
    tính ông ấy rất đằm
    xe chạy đằm
    thuyền chở nặng nên rất đằm
    giọng hát đằm
  2. xem đầm1