Rắn
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*(b)saɲʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*p-səɲʔ [2]/ [cg2] [a] động vật bò sát không chân, thân dài, da có vảy, thường có nọc độc ở răng nanh
- (Proto-Vietic) /*k-sanʔ [2]/ [cg3] cứng, chắc, khó bị biến dạng do tác động; (nghĩa chuyển) vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của rắn bằng chữ

破 散 /p-san/.