Bước tới nội dung

Vảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-pas [1]/ [cg1] mảnh nhỏ và cứng, xếp chồng lên nhau để bảo vệ bên ngoài một số loài động vật; (nghĩa chuyển) mảng cứng nổi trên da
    vảy
    vảy rắn
    vảy
    đánh vảy
    trầy vi tróc vảy
    đóng vảy
    vảy mụn
    vảy nến
  • Vảy cá
  • Vảy rắn
  • Vết thương đóng vảy

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.