Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''hạt''' [[cát]]
#: '''hạt''' [[cát]]
#: {{br}}
#: {{br}}
#: {{68|Thân [[em]] như '''hạt''' [[mưa]] [[rào]]'''Hạt''' rơi [[xuống]] [[giếng]] '''hạt''' [[vào]] [[vườn]] hoa|Thân [[em]] như '''hạt''' [[mưa]] sa|'''Hạt''' [[vào]] đài [[các]], '''hạt''' [[ra]] [[ruộng]] [[cày]]}}
#: {{68|Thân [[em]] như '''hạt''' [[mưa]] [[rào]]|'''Hạt''' rơi [[xuống]] [[giếng]] '''hạt''' [[vào]] [[vườn]] hoa|Thân [[em]] như '''hạt''' [[mưa]] sa|'''Hạt''' [[vào]] đài [[các]], '''hạt''' [[ra]] [[ruộng]] [[cày]]}}
{{gal|2|Pomegranate (Punica granatum) seeds.jpg|Hạt lựu|Morning dew on the grass.jpg|Hạt sương mai}}
{{gal|2|Pomegranate (Punica granatum) seeds.jpg|Hạt lựu|Morning dew on the grass.jpg|Hạt sương mai}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 00:31, ngày 20 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (hạch) /*[ɡ]ˤ<r>ək/ [a] &nbsp bộ phận nằm trong quả hoặc hoa của thực vật, có thể nảy mầm thành cây mới; (nghĩa chuyển) vật thể nhỏ
    nho không hạt

    Cót đầy chớ đổ tràn
    Hạt rơi, hạt vãi xin chàng nhặt lên

    hạt cát

    Thân em như hạt mưa rào
    Hạt rơi xuống giếng hạt vào vườn hoa
    Thân em như hạt mưa sa
    Hạt vào đài các, hạt ra ruộng cày
  • Hạt lựu
  • Hạt sương mai

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /ha̍t/(Quảng Đông) /hat6/