Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiềng”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{etym|hán trung|{{ruby|呈|trình}} {{nb|/ɖiᴇŋ/}}|}} báo cho, nói cho người có vai vế cao hơn biết | # {{etym|hán trung|{{ruby|呈|trình}} {{nb|/ɖiᴇŋ/}}|}} báo cho, nói cho người có vai vế cao hơn biết | ||
#: chiềng làng chiềng chạ, thượng hạ Tây Đông | #: '''chiềng''' [[làng]] '''chiềng''' chạ, thượng hạ [[Tây]] [[Đông]] | ||
#: {{68|Lậy thôi, nàng lại thưa chiềng,|Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi.}} | #: {{68|[[Lậy]] [[thôi]], [[nàng]] [[lại]] [[thưa]] '''chiềng''',|Nhờ cha [[trả]] [[được]] nghĩa [[chàng]] [[cho]] xuôi.}} | ||