Bước tới nội dung

Chàng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:23, ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (lang) /*C.rˤaŋ/ [a] &nbsp người nam giới trẻ tuổi; (cũ) từ dùng để gọi chồng hoặc người yêu
    chàng trai trẻ
    anh chàng
    chàng nàng
    hẹn chàng ngày tái ngộ
    Thiếp toan bồng bế con sang
    Thấy chàng bạc bẽo thiếp mang con về

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với làngchuồng.