Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Thoa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:14, ngày 30 tháng 4 năm 2025 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*thɔʔ
[1]
/
[cg1]
dùng tay đưa đi đưa lại nhẹ nhàng;
(nghĩa chuyển)
bôi một chất nào đó trên bề mặt cơ thể;
(cũng)
xoa
thoa
cho
đỡ
đau
ngứa
thì
thoa
thoa
phấn
thoa
dầu
(
Hán
)
釵
(
sai
)
[a]
 
trâm cài tóc của phụ nữ thời xưa;
(cũng)
xoa
Chiếc
thoa
với bức tờ
mây
Duyên
này
thì giữ,
vật
này
của
chung
quần
thoa
kim
thoa
âm
thoa
[b]
 
Thoa kem chống nắng
Kim thoa thời nhà Minh
Chú thích
^
Chữ
釵
(
)
có cách đọc đúng phải là "sai", tuy nhiên do trong bộ thủ có chứa
叉
(
)
được đọc là "xoa" nên đã bị đọc sai thành "thoa".
^
Từ này thực ra là
音
(
âm
)
叉
(
xoa
)
.
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
chho/so
("kì cọ")
(
Cơ Ho Sre
)
tho
(
Stiêng
)
/thɔː/
(Biat)
(
M'Nông
)
/thaw/
(
Khơ Mú
)
/hntɔh/
(Cuang)
(
Khơ Mú
)
/həntɔh/
(Yuan)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF