Bước tới nội dung

Gộp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*k[ɔɔ]p [1] ~ *k[a]p [1] ~ *kaap [1]/ ("con rùa") [cg1](Proto-Vietic) /*goːp [2]/ ("mai rùa, mai cua") [cg2] mai rùa, mai cua
    gộp cua
    gộp rùa
    trứng đầy gộp
  2. (Hán thượng cổ) (hợp) /*m-kˤop/ [cg3] hợp lại, góp lại
    tính gộp
    lãi gộp
    gộp tiền
    gộp làm một
Gộp cua

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.