Cây
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*gəl [1] ~ *kəl [1]/ [cg1] [a] thực vật; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng cao và dài giống như cây
- xem cây số
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cây bằng chữ

核 (木 +亥 /*[ɡ]ˤəʔ/).
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) cân, cơn
- (Mường) câl, cấl
- (Maleng) /kɨl²/
- (Bắc Trung Bộ) cân, cơn