Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vá”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
| Dòng 14: | Dòng 14: | ||
#: [[con]] [[hát]] '''vá''' | #: [[con]] [[hát]] '''vá''' | ||
#: [[còn]] [[son]] '''vá''' | #: [[còn]] [[son]] '''vá''' | ||
# {{etym|chăm|{{rubyM|ꨀꨥꩀ|/a-wa:ʔ/}} {{pron|cjm-awak.mp3}}||entry=3}} {{pn|nb}} muôi lớn có cán dài để múc; xẻng có cán dài, lưỡi mỏng | # {{etym|chăm|{{rubyM|ꨀꨥꩀ|/a-wa:ʔ/}} {{pron|cjm-awak.mp3}}||entry=3}} {{pn|nb}} muôi lớn có cán dài để múc; xẻng có cán dài, lưỡi mỏng; {{cũng|dá}} | ||
#: '''vá''' [[cơm]] | #: '''vá''' [[cơm]] | ||
#: [[múc]] [[vài]] '''vá''' [[canh]] | #: [[múc]] [[vài]] '''vá''' [[canh]] | ||
Bản mới nhất lúc 00:34, ngày 28 tháng 7 năm 2025
- (Hán thượng cổ)
補 /*paːʔ/ ("sửa chữa") → (Proto-Vietic) /*paːʔ [1]/ [cg1] → (Việt trung đại - 1651) ꞗĕá, ꞗá dùng miếng vải nhỏ để khâu che đi chỗ rách; (nghĩa chuyển) dùng vật liệu để lấp đi những chỗ hỏng hóc nhỏ; (nghĩa chuyển) mảng lông màu khác với phần còn lại - (Hán trung cổ)
寡 /kwaeX/ (Nam Bộ) người có chồng hoặc vợ đã chết; (nghĩa chuyển) cô độc, lẻ loi, một mình; (cũng) góa, (Nam Bộ) hóa - (Chăm)
ꨀꨥꩀ (Nam Bộ) muôi lớn có cán dài để múc; xẻng có cán dài, lưỡi mỏng; (cũng) dá
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.



