Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vá”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''vá''' [[lỗ]] [[hổng]] [[trên]] tường
#: '''vá''' [[lỗ]] [[hổng]] [[trên]] tường
#: '''vá''' [[săm]]
#: '''vá''' [[săm]]
#: '''vá''' ổ [[gà]]
#: '''vá''' [[]] [[gà]]
#: [[chó]] [[trắng]] '''vá''' [[đen]]
#: [[chó]] [[trắng]] '''vá''' [[đen]]
#: [[mèo]] '''vá'''
#: [[mèo]] '''vá'''
Dòng 14: Dòng 14:
#: [[con]] [[hát]] '''vá'''
#: [[con]] [[hát]] '''vá'''
#: [[còn]] [[son]] '''vá'''
#: [[còn]] [[son]] '''vá'''
{{gal|3|Child's Sleeping Mat (boro Shikimono), late 19th century (CH 1108827543).jpg|Tấm thảm vá từ các mảnh vải vụn|2018-09-03 15 15 33 Recently patched potholes along Franklin Farm Road in the Franklin Farm section of Oak Hill, Fairfax County, Virginia.jpg|Vá đường|Bohemian Spotted Dog - young.jpg|Chó vá}}
# {{etym|chăm|{{rubyM|ꨀꨥꩀ|/a-wa:ʔ/}} {{pron|cjm-awak.mp3}}||entry=3}} {{pn|nb}} muôi lớn có cán dài để múc; xẻng có cán dài, lưỡi mỏng
#: '''vá''' [[cơm]]
#: [[múc]] [[vài]] '''vá''' [[canh]]
#: [[tay]] [[cán]] '''vá'''
#: [[dùng]] '''vá''' xúc [[than]]
#: '''vá''' [[xi]] [[măng]]
{{gal|4|Child's Sleeping Mat (boro Shikimono), late 19th century (CH 1108827543).jpg|Tấm thảm vá từ các mảnh vải vụn|2018-09-03 15 15 33 Recently patched potholes along Franklin Farm Road in the Franklin Farm section of Oak Hill, Fairfax County, Virginia.jpg|Vá đường|Bohemian Spotted Dog - young.jpg|Chó vá|Set of serving ladles on stainless kitchen wall.jpg|Bộ vá múc canh}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:31, ngày 28 tháng 7 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (bổ) /*paːʔ/ ("sửa chữa")(Proto-Vietic) /*paːʔ [1]/ [cg1](Việt trung đại - 1651) ꞗĕá, ꞗá dùng miếng vải nhỏ để khâu che đi chỗ rách; (nghĩa chuyển) dùng vật liệu để lấp đi những chỗ hỏng hóc nhỏ; (nghĩa chuyển) mảng lông màu khác với phần còn lại
    may
    lưới
    giật gấu vai
    chằng đụp
    lỗ hổng trên tường
    săm
    chó trắng đen
    mèo
  2. (Hán trung cổ) (quả) /kwaeX/ (Nam Bộ) người có chồng hoặc vợ đã chết; (nghĩa chuyển) cô độc, lẻ loi, một mình; (cũng) góa, (Nam Bộ) hóa
    đàn
    anh vợ
    con hát
    còn son
  3. (Chăm) ꨀꨥꩀ(/a-wa:ʔ/) (Nam Bộ) muôi lớn có cán dài để múc; xẻng có cán dài, lưỡi mỏng
    cơm
    múc vài canh
    tay cán
    dùng xúc than
    xi măng
  • Tấm thảm vá từ các mảnh vải vụn
  • Vá đường
  • Chó vá
  • Bộ vá múc canh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.