Vá
- (Hán thượng cổ)
補 /*paːʔ/ ("sửa chữa") → (Proto-Vietic) /*paːʔ [1]/ [cg1] → (Việt trung đại - 1651) ꞗĕá, ꞗá dùng miếng vải nhỏ để khâu che đi chỗ rách; (nghĩa chuyển) dùng vật liệu để lấp đi những chỗ hỏng hóc nhỏ; (nghĩa chuyển) mảng lông màu khác với phần còn lại - (Hán trung cổ)
寡 /kwaeX/ (Nam Bộ) người có chồng hoặc vợ đã chết; (nghĩa chuyển) cô độc, lẻ loi, một mình; (cũng) góa, (Nam Bộ) hóa - (Chăm)
ꨀꨥꩀ (Nam Bộ) muôi lớn có cán dài để múc; xẻng có cán dài, lưỡi mỏng
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.



